XE TẢI HINO FG8JT7A 8.5 TẤN THÙNG LỬNG

1,360,000,000 đ

Hãng xe: XE TẢI HINO

Mã xe: FG8JT7A 8.5 TẤN THÙNG LỬNG

Loại xe: Xe Tải HinoXe

Tải trọng: 8.500 kg

Kích thước thùng: 8550 x 2350 x 600/---mm

Khuyến mãi
  • Hỗ trợ trả góp 85%
  • Bảo hành 3 năm không giới hạn km

MUA NGAY

TÍNH TRẢ GÓP

  • Mô tả chi tiết
  • Đánh giá

Xe tải Hino FG8JT7A 8,5 tấn thùng lửng là một trong những sản phẩm chủ lực của Hino Motor Việt Nam, xe với những ưu điểm như là động cơ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mạnh mẽ, sức kéo lớn, hoạt động ổn định, khung gầm chắc chắn, chịu tải, không cần cặp chassis như những dòng xe khác.

 

1. Ngoại thất xe tải Hino FG8JT7A 8,5 tấn thùng lửng

Dòng xe tải Hino Euro 4 này được thiết kế hoàn toàn mới mang một diện mạo vô cùng bắt mắt, có thiết kế tổng thể vô cùng cứng cáp, kiểu dáng mạnh mẽ với mặt galang màu đen thu hút, Logo Hino sáng bóng như tượng trưng cho tất cả niềm tự hào của thương hiệu Hino. Các hốc hút gió lớn làm mát động cơ nhanh chóng, cản trước và mặt galang có khoảng cách khá lớn giúp cho việc di chuyển vào các đoạn đường gồ ghề sẽ không làm cọ xát 2 phần này với nhau tránh gây trầy xước hoặc hư hỏng.

Dòng chữ HINO được làm từ Inox mờ cao cấp được đặt ở vị trí bên trái ngay trên mặt galang một cách đầy kiêu hãnh. Con số series 500 màu đỏ nhỏ gọn nhưng lại mang ý nghĩa tượng trưng cho sức mạnh của dòng xe tải Hino 500.

1.1 Cabin

Đầu cabin dạng lật có thanh khóa an toàn giúp việc bảo trì sửa chữa và thay thế phụ tùng xe tải Hino FG trở nên dễ dàng hơn. Có hỗ trợ giảm chấn cao su phía sau giúp xe khi di chuyển vào đường gồ ghề thì người ngồi trong cabin sẽ cảm thấy êm ái hơn.

Cabin thiết kế vuông vức với các góc bo tròn tinh tế, kính chắn gió có thiết kế lớn mở rộng ra sát các cạnh giúp tăng không gian quan sát. Độ cong của các chi tiết ở đầu cabin giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu, mang lại lợi ích kinh tế cao cho người dùng.

Lớp sơn màu trắng bóng đẹp bên ngoài của cabin là sử dụng công nghệ sơn nhúng tĩnh điện, một phương pháp sơn xe áp dụng cho các dòng xe du lịch cao cấp, lại được ứng dụng trên từng chi tiết trên mặt cabin giúp lớp ngoài của xe tải Hino luôn bóng đẹp, luôn giữ được màu sắc tươi mới sau nhiều năm sử dụng.

Ngoài ra, cabin xe tải Hino được dập định hình từ thép nguyên khối cường độ cao, một loại thép chuyên dụng có độ cứng cao nhưng lại có khối lượng nhẹ hơn các loại thép thông thường khác, từ đó một phần cũng tiết kiệm nhiên liệu và chính nhờ sự cứng cáp đó mà đầu cabin chịu lực va đập tốt hơn, hạn chế những móp méo nếu không may xảy ra va chạm.

1.2 Hệ thống đèn chiếu sáng

Hệ thống đèn trên xe bao gồm đèn chiếu sáng pha và cos cùng các loại đèn hỗ trợ khác như đèn sương mù, đèn xinhan trước sau và bên hông.

Đối với đèn Pha Cos thì nhà máy Hino đã trang bị cho dòng xe tải Hino 8 tấn này là hệ thống đèn Halogen, tuy có kích thước nhỏ gọn nhưng đèn Halogen lại mang nhiều ưu điểm nổi bật như cường độ sáng lớn, khả năng chiếu sáng xa và rộng, tuổi thọ cao, tỏa nhiệt ít và tiêu tốn ít điện năng.

Đèn sương mù có thiết kế nhỏ gọn được đặt ngay dưới cản trước, chiếu sáng tầm thấp góp phần hỗ trợ đèn pha và cos giúp tăng độ sáng khi gặp phải thời tiết xấu.

Đèn xi nhan có thiết kế rất đẹp mắt được bố trí quanh xe, ở các vị trí dễ nhận biết như phía trước, ở cửa cabin, bên hông thùng và phía sau đuôi xe để khi xe có tín hiệu chuyển hướng thì các phương tiện khác từ các hướng sẽ nhường đường.

1.3 Hệ thống gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu chính của xe tải Hino FG là dạng gương đôi rất chắc chắn được thiết kế với kích thước lớn, đặt ở cửa cabin ở vị trí gần nhất với tài xế cho góc quan sát rộng hơn. Ngoài ra còn có 2 gương lồi đặt ngay phía trước bên phụ và bên hông xe giúp quan sát phía trước và bên hông tốt hơn tránh những sự cố đáng tiếc xảy ra.

2. Nội thất xe tải Hino FG8JT7A 8,5 tấn thùng lửng

Phần tìm hiểu tiếp theo sau đây sẽ là phần nội thất bên trong cabin xe. Nội thất của xe tải Hino FG 8 tấn được thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, chủ yếu chú trọng vào sự tiện nghi và thoải mái cho người dùng, bước vào khoang cabin điều đầu tiên bạn cảm nhận chính là sự rộng rãi và thông thoáng bên trong. Ở phiên bản FG euro 4 này nội thất không có nhiều sự thay đổi, vẫn là lối thiết kế đơn giản tiện nghi. Những trang bị hiện đại đi kèm như là kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, thắng hơi, mồi châm thuốc, gạt tàn thuốc, quạt thổi gió điều chỉnh các hướng, hộc hồ sơ phân bố trên nóc cabin 2 bên, dưới taplo và bên cạnh cần gạt số cũng có nhiều hộc chứa đồ. 

Đồng hồ taplo thiết kế đơn giản hiển thị các thông tin cần thiết giúp bác tài nắm bắt tình trạng hoạt động của xe.

2.1 Ghế hơi

Ghế ngồi chất liệu da êm ái, ghế hơi được trang bị ở ghế lái điều chỉnh 8 hướng nhằm mang đến cảm giác thoải mái nhất cho bác tài. Các nút điều chỉnh lắp ở bên dưới ghế và bên trái ghế dễ dàng điều chỉnh. Các ghế phụ không trang bị ghế hơi nhưng vẫn điều chỉnh được được ngã trước sau, di chuyển lên xuống thoải mái.

2.2 Vô lăng

Vô lăng 2 chấu trợ lực thủy lực, tạo thêm không gian nhìn vào đồng hồ hiển thị, trợ lực lái nhẹ nhàng, vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng cho phù hợp với người lái.

2.3 Hệ thống giải trí

Hệ thống giải trí trên xe bao gồm AM/FM, AUX, CD hiện đại, loa âm thanh trang bị ngay trên taplo thay vì ở cánh của như những dòng xe khác.

3. Động cơ xe tải Hino FG8JT7A 8,5 tấn thùng lửng

Một bộ phận cực kỳ quan trọng bên trong xe tải Hino FG được mệnh danh là trái tim đến từ Nhật Bản đó chính là khối động cơ J08E-WE- Euro 4, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát khí nạp. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử cùng hệ thống tuần hoàn khí thải giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu các chất độc hại thải ra môi trường giúp làm sạch bầu không khí, tạo ra môi trường sống “xanh” hơn, sạch hơn, thân thiện với con người và động thực vật, góp phần vào việc phát triển xã hội Việt Nam một cách bền vững.

Các thông số chi tiết của khối động cơ bao gồm:

  • Dung tích xylanh: 7684 cm3
  • Công suất cực đại: 260 PS - (2.500 vòng/phút)
  • Momen xoắn cực đại: 794 N.m- (1.500 vòng/phút)
  • Ly hợp: Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
  • Loại hộp số: MX06 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc
  • Tốc độ cực đại: 84.6 km/h
  • Xe Tải Hino 8t5 Thùng Lửng - FG8JT7A

4. Khung gầm xe tải Hino FG8JT7A 8,5 tấn thùng lửng

Nhắc đến xe tải thì hệ thống khung gầm là một bộ phận cực kỳ quan trọng không thể bỏ qua, đây là bộ phận chịu lực nâng đỡ thùng xe và khối lượng hàng hóa bên trong bởi thế không thể xem nhẹ bộ phận này. Cũng như các bộ phận khác, khung gầm của xe tải Hino FG8JT7A thùng lửng cũng được nhập khẩu đồng bộ, cứng cáp và rất dày dặn, khung gầm không rive hỗ trợ việc lắp thùng dễ dàng hơn, toàn bộ khung gầm được sơn chóng gỉ giúp xe không bị oxy hóa gây hư hỏng, bên cạnh đó, khung gầm xe tải Hino được thiết kế nâng cao giúp xe di chuyển ở các địa hình gồ ghề dễ dàng hơn.

  • Khả năng vượt dốc: 30%
  • Thùng nhiên liệu: 200 lít
  • Hệ thống treo: nhíp lá với giảm chấn thủy lực
  • Bộ trích công suất PTO
  • Hệ thống phanh khí nén toàn phần giúp xe di chuyển an toàn hơn.

5. Thùng xe tải Hino FG8JT7A 8,5 tấn thùng lửng

Một bộ phận tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu đó là thùng xe, một bộ phận quan trọng mà bất kỳ dòng xe tải nào cũng cần có, thùng xe là nơi chứa hàng hóa của bạn, vì thế tùy vào loại hàng hóa bạn vận chuyển mà có cách đóng thùng sao cho phù hợp với nhu cầu mà vẫn đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn mà Cục đăng kiểm quy định.

Quy cách đóng thùng:

  • Đà dọc, đà ngang, trụ bửng sử dụng thép U đúc dày 4mm
  • Vách trong, vách ngoài là Inox 430 3mm
  • Khung xương sử dụng thép hộp 40x20
  • Cản hông cản sau inox 430 sơn chống gỉ
  • Khung bao đèn, khóa tôm, đèn xinhan, vè chắn bùn cao su được trang bị đầy đủ
  • Thùng được thiết kế mở 7 bửng (6 bửng hông, 1 bửng sau)

6. Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu: HINO FG8JT7A
Loại phương tiện: Ô tô tải

Thông số chung:

- Trọng lượng bản thân: 6.855 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 3.620 kg
                   - Cầu sau: 3.235 kg
- Tải trọng cho phép chở: 8.500 kg
- Số người cho phép chở: 03 người
- Trọng lượng toàn bộ: 15.550 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10.770 x 2.500 x 2.765 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8550 x 2350 x 600/---mm
- Khoảng cách trục: 6.430 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2.050/1.835 mm
- Số trục: 2            
- Công thức bánh xe: 4 x 2              
- Loại nhiên liệu:  Diesel   

Động cơ:

- Nhãn hiệu động cơ: J08E-WE
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7.684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 191 kW/ 2500 v/ph

Lốp xe:

- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước/ sau: 11.00R20 /11.00R20

Hệ thống phanh:

- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm

Hệ thống lái:

- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực

Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Sản phẩm liên quan

Nhận Báo Giá

Điền đầy đủ thông tin để đặt xe nhanh chống

Copyright © 2024 Ô TÔ KHANG VINH . All rights reserved. Design by i-web.vn.