XE CẨU HINO XZU720L 2 TẤN GẮN CẨU UNIC URV346

1,190,000,000 đ

Hãng xe: XE CHUYÊN DÙNG

Mã xe: XZU720L 2 TẤN GẮN CẨU UNIC URV

Loại xe: Xe tải Hino gắn cẩuh

Tải trọng: 2100 kg

Kích thước thùng: 4400 x 2050 x 400/--- mm

Khuyến mãi
  • Tặng dầu thủy lực
  • Tặng bảo hiểm vật chất

MUA NGAY

TÍNH TRẢ GÓP

  • Mô tả chi tiết
  • Đánh giá

Xe tải Hino gắn cẩu Hino 2 tấn XZU720L được nhập khẩu linh kiện lắp ráp tại Việt Nam trên dây chuyền công nghệ hiện đại với những tiêu chuẩn xuất xưởng cao được chuyển giao từ Hino Nhật Bản.

1. Ngoại Thất

Ngoại thất xe tải Hino gắn cẩu Hino 2 tấn XZU720L được thiết kế chắc chắn tinh tế, xe có tải trọng 2000KG, kích thước bao 7010 x 2190 x 3060 mm tương đối nhỏ gọn thuận tiện lưu thông trên những cung đường nhỏ hẹp. Xe được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn mang thương hiệu Hino của đất nước mặt trời mọc.

1.1 Cụm đèn pha

Hệ thống đèn pha halogen siêu sáng giúp lái xe quan sát tốt hơn nhất là trong điều kiện thiếu sáng.

1.2 Kính chiếu hậu 

Kính chiếu hậu được gắn hai bên cánh cửa cabin xe tạo góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù.

2. Nội Thất

Nội thất xe tải được thiết bị hiện đại, màu sắc trang nhã sang trọng. Xe tải Hino 1T2 sở hữu khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trong lúc vận hành. Khoảng không gian bên trong cabin rộng rãi, tạo cảm giác thuận tiện và dễ chịu nhất trong lúc di chuyển trên đường, khoang buồng lái được cấu tạo dễ dàng vệ sinh.

2.1 Vô lăng lái

Vô lăng 2 chấu trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng cho việc nhìn vào đồng hồ trên taplo dễ dàng quan sát

2.2 Bảng điều khiển trung tâm

Tích hợp rất nhiều chức năng như Radio, FM, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi.

3. Vận hành

Xe tải Hino XZU720L gắn cẩu Unic được trang bị khối động cơ D04C-VB 4 ky xi lanh thẳng hàng, công suất cực đại 136 mã lực tại 2800 vòng/phút. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, đỉnh cao của công nghệ hiện đại

Động cơ xe tải Hino 2T gắn cẩu unic mạnh mẽ, hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất.

3.1 Bánh xe

Bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 7.50- 16.

3.2 Thùng nhiên liệu

Thùng nhiên liệu lớn hơn đảm bảo nhiên liệu cho một chuyến đi dài năng suất.

4. Thùng xe

Kích thước lọt lòng thùng: 4400 x 2050 x 400/--- mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 2000 kg 

4.1 Gia cường khung đế lắp cẩu

– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.

4.2 Quy cách đóng thùng lửng

– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn). 
– Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
– Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống).
– Khung vách trước dùng sắt đúc U65.
– 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm.
– Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm.
– Bản lề, khóa bửng sắt.
– Vè inox 430 dày 1.2mm.
– Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen.
– 04 bát chống xô bằng sắt U100.
– 08 bu-lông quang M16.
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.

4.3 Lắp đặt cần cẩu

Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

5. Thông số kỹ thuật

Nhãn hiệu: HINO XZU720L-URV346
Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)

5.1 Thông số chung 

- Trọng lượng bản thân: 5205 kg
- Phân bố : - Cầu trước: 2445 kg
                   - Cầu sau: 2760 kg
- Tải trọng cho phép chở: 2100 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 7500 mm
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 7010 x 2190 x 3060 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4400 x 2050 x 400/--- mm
- Khoảng cách trục: 3870 mm
- Vết bánh xe trước/ sau: 1655/1520 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel

5.2 Động cơ 

- Nhãn hiệu động cơ: N04C-VB
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 4009 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2800 v/ph

5.3 Lốp xe 

- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước/ sau: 7.50 - 16 /7.50 - 16

5.4 Hệ thống phanh 

- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

5.5 Hệ thống lái

- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực

Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV346 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,4 m và 130 kg/14,42 m và rổ nâng người làm việc trên cao

Sản phẩm liên quan

Nhận Báo Giá

Điền đầy đủ thông tin để đặt xe nhanh chống

Copyright © 2024 Ô TÔ KHANG VINH . All rights reserved. Design by i-web.vn.